Tỷ giá VND/USD 16/7: Trung tâm và TT tự do giảm mạnh, NHTM tiếp tục trái chiều 10:03 16/07/2021

Tỷ giá VND/USD 16/7: Trung tâm và TT tự do giảm mạnh, NHTM tiếp tục trái chiều

Hôm nay (16/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.192 VND/USD, giảm nhẹ 11 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.496 VND/USD, tỷ giá trần 23.888 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục biến động trái chiều giữa các đơn vị.

Cụ thể, lúc 10h, ngày 16/7, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.880 – 23.110 VND/USD, mua vào và bán ra cùng giảm 10 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.915 – 23.115 VND/USD, giá mua – bán chỉnh tăng 5 đồng so với chốt phiên hôm trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.890 – 23.105 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và bán so với cuối ngày 15/7.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.885 – 23.105 VND/USD, giá mua và giá bán đi ngang so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 22.910 – 23.090 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.920 – 23.120 VND/USD, mua vào giảm 5 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với giá chốt cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank sáng 16/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 50 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.220 – 23.300 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,950 -150 25,050 -150

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 81,600 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,5500 24,9200

  AUD

16,5460 17,2500

  CAD

17,8330 18,5920

  JPY

1640 1730

  EUR

26,6040 28,0640

  CHF

28,3140 29,5190

  GBP

31,6970 33,0460

  CNY

3,4540 3,6020