Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.496 VND/USD, tỷ giá trần 23.888 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục biến động trái chiều giữa các đơn vị.
Cụ thể, lúc 10h, ngày 16/7, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.880 – 23.110 VND/USD, mua vào và bán ra cùng giảm 10 đồng so với giá chốt chiều qua.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.915 – 23.115 VND/USD, giá mua – bán chỉnh tăng 5 đồng so với chốt phiên hôm trước.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.890 – 23.105 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và bán so với cuối ngày 15/7.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.885 – 23.105 VND/USD, giá mua và giá bán đi ngang so với chốt phiên thứ Năm.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 22.910 – 23.090 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.920 – 23.120 VND/USD, mua vào giảm 5 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với giá chốt cuối ngày hôm qua.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 50 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.220 – 23.300 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Sản lượng vàng của Barrick Gold sụt giảm trong quý II/2021
08:33 AM 16/07
Nhận định TTCK: Tín hiệu tích cực về mặt kỹ thuật
08:12 AM 16/07
TT vàng 15/7: Chạm đỉnh 4 tuần khi lợi suất sụt sâu về 1,3%
03:08 PM 15/07
GDP Trung Quốc tăng 7,9% trong quý II/2021 – thấp hơn dự báo
02:57 PM 15/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |