Tỷ giá VND/USD 8/7: Đồng loạt đi lên tại các NHTM, TT tự do quay đầu giảm mạnh 10:23 08/07/2021

Tỷ giá VND/USD 8/7: Đồng loạt đi lên tại các NHTM, TT tự do quay đầu giảm mạnh

Hôm nay (8/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.190 VND/USD, tăng 9 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.494 VND/USD, tỷ giá trần 23.886 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt điều chỉnh tăng.

Cụ thể, lúc 10h, ngày 8/7, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.890 – 23.120 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua – bán so với chốt phiên hôm trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.915 – 23.115 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 5 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.906 – 23.126 VND/USD, tăng 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 7/7.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.904 – 23.124 VND/USD, tăng 7 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 22.920 – 23.100 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.920 – 23.120 VND/USD, tăng 15 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với giá chốt chiều thứ Tư.

Tỷ giá Vietcombank sáng 8/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đảo chiều giảm mạnh 30 đồng cả chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.300 – 23.340 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 160 25,210 160

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 82,000400 83,300300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,5500 24,94020

  AUD

16,497-49 17,199-51

  CAD

17,793-40 18,550-42

  JPY

163-1 173-1

  EUR

26,596-9 28,055-9

  CHF

28,3228 29,5278

  GBP

31,72730 33,07731

  CNY

3,439-16 3,585-17