Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.494 VND/USD, tỷ giá trần 23.886 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt điều chỉnh tăng.
Cụ thể, lúc 10h, ngày 8/7, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.890 – 23.120 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua – bán so với chốt phiên hôm trước.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.915 – 23.115 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 5 đồng so với giá chốt phiên trước.
Tại Techcombank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.906 – 23.126 VND/USD, tăng 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 7/7.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.904 – 23.124 VND/USD, tăng 7 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Tại Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 22.920 – 23.100 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên trước đó.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.920 – 23.120 VND/USD, tăng 15 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với giá chốt chiều thứ Tư.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đảo chiều giảm mạnh 30 đồng cả chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.300 – 23.340 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
TT ngoại hối 7/7: Số liệu từ Đức đẩy EUR xuống đáy 3 tháng, USD đi ngang ngóng biên bản FOMC
05:33 PM 07/07
Wilshire wShares tăng phân bổ vào vàng khi nhận định những động lực tích cực trong phần còn lại của năm 2021
04:32 PM 07/07
Lạm phát vẫn “nóng” tại ECB
03:37 PM 07/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |