Cập nhật lúc 14h52 giờ Việt Nam, tức 7h52 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 8/2021 được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York tiến 0,68%, chạm ngưỡng $1806,35/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1807,00/oz.
Thị trường vàng tăng ổn định trên vùng tâm lý 1800$ khi mà các yếu tố cản trở kim loại quý đều trong sắc đỏ.
Cùng thời điểm, chỉ số USD Index, thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền đối thủ khác trong rổ tiền tệ, lùi 0,04% về ngưỡng 92,507.
Đồng thời, Lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ kì hạn 10 năm giảm sâu về 1,336%.
Xu hướng bán vàng ra của các quỹ đã chậm lại. Tuy tiếp tục bán vào phiên thứ Ba, quý SPDR chỉ bán một lượng khá nhỏ là 0,35 tấn so với các phiên trước. Hiện lượng vàng nắm giữ của quỹ hiện là 1042,23 tấn.

Hôm qua, các số liệu kinh tế Mỹ không mấy tích cực là nền tảng cho đà tăng tốt của quý kim. Hoạt động sản xuất dịch vụ tháng 6 không mấy tích cực, gây áp lực lên quan điểm diều hâu gần đây của Ngân hàng trung ương Mỹ. Nếu biên bản cuộc họp chính sách được công bố vào hôm nay cũng không diều hâu như các phát ngôn của Fed, giá vàng được kì vọng sẽ tăng trở lại vùng 1820$ và xa hơn.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
TTCK sáng 7/7: Giằng co mạnh, VN-Index hồi phục nhẹ
12:33 PM 07/07
Goldman Sachs: Vàng không phải là nơi lưu trữ giá trị tối ưu
11:03 AM 07/07
Tỷ giá VND/USD 7/7: Trung tâm và TT tự do cùng đi lên
10:08 AM 07/07
Phiên 6/7: S&P 500 tạm nghỉ, Nasdaq lên kỉ lục mới; Dầu thô tăng nhanh rồi quay đầu lao dốc
08:12 AM 07/07
Nhận định TTCK: Xuất hiện những nhịp hồi kỹ thuật
07:53 AM 07/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |