Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.488 VND/USD, tỷ giá trần 23.880 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm ở một số đơn vị.
Cụ thể, lúc 10h15, ngày 2/7, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt chiều hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết ở mức 22.880 – 23.110 VND/USD.
Ngân hàng BIDV, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên thứ Năm, giao dịch mua – bán niêm yết ở mức 22.910 – 23.110 VND/USD.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.890 – 23.110 VND/USD, giảm 4 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.879 – 23.099 VND/USD, chiều mua và bán cùng giảm 9 đồng so với cuối ngày 1/7.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 22.900 – 23.080 VND/USD, giảm 10 đồng giá mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.920 – 23.120 VND/USD, mua vào -bán ra đi ngang so với chốt phiên 1/7.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.300 – 23.370 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Phiên 1/7: Vàng đảo chiều dù quỹ lớn tiếp tục xả hàng
08:53 AM 02/07
Phiên 1/7: Phố Wall xanh điểm, S&P lập đỉnh phiên thứ sáu liên tục, Dầu thô lên cao nhất từ tháng 10/2018
08:02 AM 02/07
Thạm dự sự kiện Euro, gần 2000 cổ động viên nhiễm Covid-19
04:17 PM 01/07
TT vàng 1/7: Phục hồi kĩ thuật hay sự đảo chiều xu hướng?
03:37 PM 01/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |