Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.474 VND/USD, tỷ giá trần 23.864 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động trái chiều.
Cập nhật lúc 10h, ngày 28/6, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.880 – 23.110 VND/USD, mua vào – bán ra đi ngang so với giá chốt cuối tuần qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.910 – 23.110 VND/USD, chiều mua và bán giảm 5 đồng so với giá chốt phiên trước.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.893 – 23.113 VND/USD, giảm 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.899 – 23.119 VND/USD, tăng 9 đồng giá mua và giá bán so với chốt phiên cuối tuần.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 22.910 – 23.090 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 10 đồng so với cuối tuần trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.910 – 23.127 VND/USD, mua vào không thay đổi, bán ra tăng 17 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.250 – 23.300 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Điều gì xảy ra nếu đồng USD đánh mất vị thế thống trị?
08:37 AM 28/06
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 28/6 – 2/7
08:28 AM 28/06
Phiên 25/6: Sau Nasdaq, đến S&P 500 liên tục phá đỉnh kỉ lục, Dầu thô lên cao nhất từ tháng 10/2018
08:32 AM 26/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |