Tỷ giá VND/USD 28/6: Trung tâm giảm tiếp 10 đồng, NHTM điều chỉnh không đồng nhất 10:12 28/06/2021

Tỷ giá VND/USD 28/6: Trung tâm giảm tiếp 10 đồng, NHTM điều chỉnh không đồng nhất

Hôm nay (28/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.169 VND/USD, giảm 10 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.474 VND/USD, tỷ giá trần 23.864 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động trái chiều.

Cập nhật lúc 10h, ngày 28/6, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.880 – 23.110 VND/USD, mua vào – bán ra đi ngang so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.910 – 23.110 VND/USD, chiều mua và bán giảm 5 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.893 – 23.113 VND/USD, giảm 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.899 – 23.119 VND/USD, tăng 9 đồng giá mua và giá bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 22.910 – 23.090 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 10 đồng so với cuối tuần trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.910 – 23.127 VND/USD, mua vào không thay đổi, bán ra tăng 17 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá Vietcombank 28/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.250 – 23.300 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 160 25,210 160

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 82,000 83,300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,5500 24,9400

  AUD

16,4970 17,1990

  CAD

17,7930 18,5500

  JPY

1630 1730

  EUR

26,5960 28,0550

  CHF

28,3220 29,5270

  GBP

31,7270 33,0770

  CNY

3,4390 3,5850