Steve Hanke: Tâm lí tăng giá đối với vàng vọt lên mức cao nhất từ đầu năm 2021 12:37 26/05/2021

Steve Hanke: Tâm lí tăng giá đối với vàng vọt lên mức cao nhất từ đầu năm 2021

Một chỉ số tâm lý mới đối với vàng đang báo hiệu một đợt tăng giá khủng cho năm 2021

Steve Hanke, giáo sư kinh tế học ứng dụng tại Đại học Johns Hopkins, phối hợp với các đồng nghiệp của mình đã tạo ra chỉ số tình cảm đối với vàng – Hanke-Confas Gold Sentiment Score.

Trò chuyện với David Lin, người phụ trách mảng Kitco News, ông nói:

Khi chúng tôi phân tích tin tức, chúng tôi không nói về tâm lý chung vì nó ảnh hưởng đến thị trường. Chúng tôi đang xem xét quá trình phát hiện giá cụ thể trong một mức giá cụ thể của một loại hàng hóa. Đây là lần đầu tiên điều này được thực hiện. Và vàng là mức giá quan trọng nhất của bất kỳ hàng hóa nào trên thế giới.

Chỉ số đo lường liệu tâm lý trên thị trường vàng là tăng hay giảm, cho biết giá có thể đi tới đâu tiếp theo. Chỉ số này sử dụng một thuật toán máy tính quét các bài báo trên phương tiện truyền thông trực tuyến và sàng lọc các từ khóa về sự ‘tăng giá’ hoặc ‘giảm giá’.

Các từ tăng giá bao gồm ‘lạm phát cao hơn’, ‘thâm hụt’, ‘biến động’, ‘siêu chu kỳ’ và ‘nới lỏng định lượng’, trong khi các thuật ngữ chỉ sự bi quan về giá vàng là ‘đồng đô la mạnh’, ‘đồng đô la tăng’, ‘lạm phát thấp hơn’, Hanke mô tả.

Đây là chỉ báo hàng đầu cho vàng dựa trên diễn biến giá của năm nay. Hanke nhấn mạnh:

Hiện tại, tâm lý đang tăng. Nguồn cung tiền đã bùng nổ, tốc độ tăng của tiền sẽ tăng lên và chúng ta sẽ phải đối mặt với lạm phát cao hơn ít nhất hai hoặc ba lần mục tiêu của Cục Dự trữ Liên bang. Và đó là xu hướng tăng giá đối với vàng.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,150 40 25,250 40

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 82,000 83,300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,64090 25,03090

  AUD

16,467-30 17,168-31

  CAD

17,83542 18,59444

  JPY

162-2 171-2

  EUR

26,571-24 28,029-26

  CHF

28,236-86 29,438-90

  GBP

31,78457 33,13760

  CNY

3,45113 3,59813