Cập nhật lúc 14h37 giờ Việt Nam, tức 7h37 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 6/2021 được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York lùi 0,35%, lên ngưỡng $1883,25/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1883,60/oz.
Giá vàng tăng lên khi USD và Lợi suất Trái phiếu cùng giảm.
Cùng thời điểm, chỉ số USD Index, thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền đối thủ khác trong rổ tiền tệ, lùi 0,10% về 89,915.
Lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ kì hạn 10 năm lùi khá sâu về 1,615%.
Thị trường vàng được hỗ trợ mạnh bởi tâm lí lo ngại rủi ro trước sự biến động lớn của chứng khoán và tiền ảo trong tuần trước. Giá Bitcoin liên tục ghi nhận các bước giảm mạnh rồi hồi phục, nhưng vẫn thấp hơn gần 40% giá trị so với mức đỉnh ghi nhận hồi tháng 4.
Hôm thứ Sáu, quỹ tín thác hàng đầu thế giới SPDR tiếp tục mua thêm 5,83 tấn vàng. Quỹ đã trở lại mua ròng sau khi bán liên tục trong tháng 3 và tháng 4.

tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
TTCK sáng 24/5: Giữ vững sắc xanh, VN-Index tăng gần 11 điểm
12:17 PM 24/05
Sáng 24/5: CK châu Á trái chiều, đà tăng của CK Nhật Bản bị đe dọa bởi làn sóng Covid-19
11:42 AM 24/05
Vàng vẫn chiếm ưu thế trên đường đua
11:32 AM 24/05
Vàng tuần này: Yếu tố nào có thể giúp giá vượt ngưỡng 1900$?
11:17 AM 24/05
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 24 – 28/5
08:17 AM 24/05
Nhận định TTCK: Thuận lợi để đi lên các ngưỡng cao hơn
08:07 AM 24/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,2001,800 | 150,2001,800 |
| Vàng nhẫn | 148,2001,800 | 150,2301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |