Tỷ giá VND/USD 24/5: Trung tâm chững lại, NHTM và TT tự do đi lên 09:57 24/05/2021

Tỷ giá VND/USD 24/5: Trung tâm chững lại, NHTM và TT tự do đi lên

Hôm nay (24/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.160 VND/USD, đi ngang so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.465 VND/USD, tỷ giá trần 23.855 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng nhẹ ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 9h50, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.925 – 23.155 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.955 – 23.155 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 5 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.947 – 23.147 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.944 – 23.154 VND/USD, đều tăng 2 đồng chiều mua và bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.130 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.955 – 23.150 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua, giữ nguyên giá so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá Vietcombank 24/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.210 – 23.250 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,150 40 25,250 40

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000 84,000
Vàng nhẫn 82,000 83,300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,64090 25,03090

  AUD

16,467-30 17,168-31

  CAD

17,83542 18,59444

  JPY

162-2 171-2

  EUR

26,571-24 28,029-26

  CHF

28,236-86 29,438-90

  GBP

31,78457 33,13760

  CNY

3,45113 3,59813