Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.465 VND/USD, tỷ giá trần 23.855 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh đi lên.
Cập nhật lúc 9h50, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.920 – 23.150 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều qua.
Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.150 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.943 – 23.143 VND/USD, giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên hôm qua.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.942 – 23.152 VND/USD, tăng 5 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.130 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.955 – 23.145 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và 5 đồng giá bán so với cuối ngày 20/5.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.200 – 23.240 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
PNJ, đại gia ngành trang sức kiếm tiền tỷ một ngày
08:52 AM 21/05
Nhận định TTCK: Chốt lời một phần danh mục
07:57 AM 21/05
Credit Suisse: Vàng (XAU/USD) nối lại xu hướng tăng trung hạn, hướng tới vùng kháng cự $1959/66
05:07 PM 20/05
Phiên 20/5: Báo cáo lợi nhuận, hoạt động M&A giúp CK châu Âu hồi sinh sau phiên rớt thảm
04:47 PM 20/05
Có tiền lúc này nên đầu tư vào đâu?
03:52 PM 20/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |