Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.475 VND/USD, tỷ giá trần 23.865 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh không đồng nhất giữa một số đơn vị.
Cụ thể, lúc 10h10, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.910 – 23.140 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt hôm qua.
Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.940 – 23.140 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 1 đồng so với chốt phiên chiều qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.930 – 23.130 VND/USD, chiều mua và bán cùng giảm 1 đồng so với giá chốt phiên trước.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.931 – 23.141 VND/USD, tăng 3 đồng giá mua và giá bán với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.940 – 23.120 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.945 – 23.135 VND/USD, mua vào tăng 5 đồng, bán ra giảm 5 đồng so với giá chốt cuối ngày 17/5.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 20 đồng giá mua, giữ nguyên giá bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.250 – 23.300 VND/USD.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
TDS: Bây giờ là lúc để nghĩ về mức giá 1900$ của vàng
10:17 AM 18/05
Dòng tiền đã quay lại vàng?
08:54 AM 18/05
Vàng phiên Mỹ 17/5: Lạm phát là lực đẩy nhưng cần thận trọng trước biên bản cuộc họp tháng 4
08:02 AM 18/05
Kinh tế Trung Quốc phục hồi nhưng ‘chưa vững chắc’
04:57 PM 17/05
Vàng: Đà tăng hướng (XAU/USD) lên vùng 1880$
03:37 PM 17/05
Fed liệu còn “kiên nhẫn” với chính sách hiện có?
02:52 PM 17/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |