Tỷ giá VND/USD 7/5: TT tự do tiếp tục giảm sốc, NHTM diễn biễn trái chiều 10:32 07/05/2021

Tỷ giá VND/USD 7/5: TT tự do tiếp tục giảm sốc, NHTM diễn biễn trái chiều

Hôm nay (7/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.179 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.484 VND/USD, tỷ giá trần 23.874 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh không đồng nhất ở các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngày 7/5, tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.160 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.965 – 23.165 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt hôm trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.960 – 23.160 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 8 đồng so với niêm yết cuối ngày hôm qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.160 VND/USD, giảm 5 đồng giá mua và giá bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với cuối ngày 6/5.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.975 – 23.160 VND/USD, mua vào không đổi, bán ra tăng 10 đồng so với giá chốt chiều hôm trước.

Tỷ giá Vietconbank 7/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục giảm mạnh 180 đồng chiều mua và 150 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.400 – 23.480 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,250 100 25,360 110

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,000
Vàng nhẫn 81,800-200 83,100-200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,6350 25,0250

  AUD

16,309-15 17,003-15

  CAD

17,731-47 18,485-49

  JPY

1620 1710

  EUR

26,566-15 28,024-15

  CHF

28,247-129 29,449-135

  GBP

31,6985 33,0475

  CNY

3,430-2 3,576-2