Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.479 VND/USD, tỷ giá trần 23.869 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng mạnh.
Cập nhật lúc 10h, ngày 4/5, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.940 – 23.150 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.960 – 23.160 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.962 – 23.162 VND/USD, mua vào và bán ra cùng tăng 14 đồng so với niêm yết cuối tuần trước.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.959 – 23.169 VND/USD, tăng 9 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.960 – 23.140 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.970 – 23.150 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 30 đồng chiều mua, giữ nguyên chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.600 – 23.680 VND/USD.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Phiên 3/5: Phố Wall, dầu thô khởi động tháng 5 đầy lạc quan
08:38 AM 04/05
Phiên Mỹ đêm 3/5: Niềm tin quay trở lại
08:27 AM 04/05
TTCK châu Âu: Khởi động tháng 5 quanh đỉnh thời đại, CK Anh đóng cửa nghỉ lễ Ngân hàng
03:18 PM 03/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,000 | 152,000 |
| Vàng nhẫn | 150,000 | 152,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |