Theo chuyên gia phân tích nhận định:
Cục Thống kê Lao động Hoa Kỳ sẽ công bố số liệu Bảng lương Phi nông nghiệp (NFP) tháng 4 vào thứ Sáu 7/5. Các nhà đầu tư kỳ vọng NFP sẽ cho thấy 925.000 việc làm được tạo ra trong tháng trước. Lạm phát tiền lương, được đo bằng Thu nhập trung bình hàng giờ, sẽ là một chi tiết quan trọng trong báo cáo việc làm của Hoa Kỳ.
Phản ứng của lợi tức trái phiếu Chính phủ Hoa Kỳ đối với thay đổi kỳ vọng lạm phát có thể sẽ tiếp tục tác động đến hành động giá của vàng (XAU/USD). 1,75% được coi là mức kháng cự rất mạnh đối với lợi suất trái phiếu 10 năm của Mỹ và việc vượt quá mức đó có thể kích hoạt xu hướng giảm mạnh của giá vàng. Mặt khác, vàng (XAU/USD) có thể nhắm mục tiêu 1800$ một lần nữa trong trường hợp lợi suất trái phiếu đi xuống.
Hỗ trợ ban đầu của vàng nằm ở ngưỡng 1760$ (SMA 20 ngày) trước khi thị trường về 1740$ (mức 50 ngày SMA, đồng thời là Fibonacci thoái lui 23,6% của xu hướng giảm từ tháng 1 đến tháng 3). Nếu vàng đóng cửa hàng ngày dưới ngưỡng 1740$, đà giảm có thể mạnh lên và đẩy giá tụt xuống 1720$ (mức tĩnh).
Kháng cự ban đầu của vàng nằm ở 1785$ (mức thoái lui Fibonacci 38,2%) trước khi thị trường tiếp cận khu vực 1800$ (mức tâm lý/SMA 100 ngày (đường tăng dần)) và sau đó là 1820$ (mức thoái lui Fibonacci 50%).
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 3 – 7/5
08:37 AM 03/05
Chứng khoán châu Âu cao kỉ lục, cổ phiếu Nokia vọt hơn 12%, Unilever, Shell tăng mạnh sau báo cáo lợi nhuận
05:13 PM 29/04
Đa dạng quà tặng bằng vàng dịp đặc biệt
04:38 PM 29/04
Nghị viện châu Âu thông qua thỏa thuận Brexit: Chấm dứt quan hệ nhiều duyên nợ với Anh
04:23 PM 29/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,000 | 152,000 |
| Vàng nhẫn | 150,000 | 152,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |