Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.466 VND/USD, tỷ giá trần 23.856 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay giảm mạnh.
Cập nhật lúc 9h40, ngày 27/4, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.930 – 23.140 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 10 đồng so với giá chốt hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.940 – 23.140 VND/USD, giảm 15 đồng cả hai chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.932 – 23.132 VND/USD, giảm 9 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.930 – 23.140 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với niêm yết cuối ngày thứ Hai.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.120 VND/USD, đi ngang chiều mua, giảm mạnh 20 đồng chiều bán so với chốt phiên 26/4.
Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.960 – 23.140 VND/USD, mua vào giảm 20 đồng, bán ra giảm 10 đồng so với giá chốt chiều qua.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đảo chiều giảm 20 đồng mua vào và bán ra so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.650 – 23.700 VND/USD.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Đã đến lúc “cởi trói” cho thị trường vàng?
08:52 AM 27/04
Phiên 26/4: S&P 500 và Nasdaq lập đỉnh lịch sử; Dầu thô giảm vì Covid-19 lan rộng ở Ấn Độ
08:07 AM 27/04
TTCK: Kiểm định lại ngưỡng hỗ trợ 1.200 điểm
08:02 AM 27/04
Covid-19: Nhiều nước khẩn cấp hỗ trợ Ấn Độ; Việt Nam kích hoạt lại hệ thống phòng chống dịch tại TP HCM
04:57 PM 26/04
Goldman Sachs: Các đầu tàu kinh tế toàn cầu sắp giảm tốc
03:47 PM 26/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |