Tỷ giá VND/USD 19/4: Trung tâm và TT tự do giảm, NHTM ngược chiều tăng 10:12 19/04/2021

Tỷ giá VND/USD 19/4: Trung tâm và TT tự do giảm, NHTM ngược chiều tăng

Hôm nay (19/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.190 VND/USD, giảm 6 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.494 VND/USD, tỷ giá trần 23.886 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h, ngày 19/4, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.955 – 23.165 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.970 – 23.170 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.968 – 23.168 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 5 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.965– 23.175 VND/USD, mua vào – bán ra tăng 5 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt cuối tuần.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.985 – 23.170 VND/USD, đi ngang chiều mua, tăng 15 đồng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần.

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.630 – 23.680 đồng/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,250 0 25,350 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500-500 84,500-500
Vàng nhẫn 81,500-300 82,800-300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,6405 25,0305

  AUD

16,276-33 16,968-34

  CAD

17,665-66 18,416-69

  JPY

161-1 170-1

  EUR

26,494-72 27,948-76

  CHF

28,151-96 29,349-100

  GBP

31,654-44 33,000-46

  CNY

3,424-6 3,570-6