Bảng giá vàng 19/4: Tăng tiếp, vàng đang tiến sát mốc 56 triệu đồng 09:32 19/04/2021

Bảng giá vàng 19/4: Tăng tiếp, vàng đang tiến sát mốc 56 triệu đồng

Mở cửa phiên giao dịch ngày 19/4/2021: Khởi đầu tuần mới, giá vàng tiếp tục tỏa sáng. Giá được điều chỉnh tăng với biên độ khoảng 100.000 – 270.000 đồng/lượng. Vàng sẽ chinh phục mốc 56 triệu đồng?

Cập nhật lúc 9h sáng, ngày 19/4, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 55,45– 55,82 triệu đồng/lượng, tăng 270.000 đồng/lượng chiều mua và 180.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 55,45– 55,80 triệu đồng/lượng, cũng tăng 270.000 đồng/lượng giá mua và 180.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 55,40 – 55,80 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 150.000 đồng/lượng, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 55,40 – 55,80 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua, tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt cuối tuần.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 55,45 – 55,80 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng giá mua, tăng 70.000 đồng/lượng giá bán so với niêm yết cuối tuần qua.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 55,46 – 55,80 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 130.000 đồng/lượng, bán ra tăng 80.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần trước.

Biểu đồ giá vàng SJC

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.

Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 19/4.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,250 0 25,350 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500-500 84,500-500
Vàng nhẫn 81,500-300 82,800-300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,6405 25,0305

  AUD

16,276-33 16,968-34

  CAD

17,665-66 18,416-69

  JPY

161-1 170-1

  EUR

26,494-72 27,948-76

  CHF

28,151-96 29,349-100

  GBP

31,654-44 33,000-46

  CNY

3,424-6 3,570-6