Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.524 VND/USD, tỷ giá trần 23.918 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay diễn biến trái chiều.
Cụ thể, lúc 10h ngày 8/4, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.180 VND/USD, giá mua và bán không đổi so với chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.985 – 23.185 VND/USD, giảm 5 đồng cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết cuối ngày 7/4.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.983 – 23.183 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.939 – 23.189 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 4 đồng so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, giao dịch mua – bán niêm yết ở mức 22.980 – 23.160 VND/USD, đi ngang cả giá mua và giá bán so với chốt phiên thứ Tư.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.005 – 23.188 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt ngày 7/4.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do tiếp tục đi ngang so với phiên hôm qua. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.800 – 23.850 VND/USD.
Tổng hợp
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng ở trạng thái tích lũy sau 5 ngày tăng vững chắc
09:02 AM 08/04
Tổng thống Mỹ kêu gọi thúc đẩy gói kích thích kinh tế
08:38 AM 08/04
TTCK: VN-Index đang đứng trước cơ hội nới rộng nhịp tăng
08:02 AM 08/04
PMI tốt hơn dự báo, CK châu Âu vượt đỉnh kỉ lục
04:17 PM 07/04
Vàng (XAU/USD) thất bại tại vùng 1745$ khi sự thận trọng bao trùm trước biên bản FOMC
03:32 PM 07/04
Phân tích kỹ thuật giá dầu Quý II/2021
12:32 PM 07/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,0002,500 | 154,0002,500 |
| Vàng nhẫn | 152,0002,500 | 154,0302,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |