Tháng trước (tháng 2), truyền thông đưa tin rằng Bộ Tài chính Nga đã cơ cấu lại Quỹ tài chính quốc gia để giảm tỷ lệ nắm giữ USD và EUR từ 45% xuống còn khoảng 35%. Có một lượng vốn nhất định đã dịch chuyển vào JPY và CNY với tỷ lệ nắm giữ bằng GBP vẫn ở mức 10%. Quỹ Tài chính Quốc gia được thành lập để hỗ trợ hệ thống lương hưu quốc gia. Lợi nhuận của nó cũng có thể được sử dụng để trang trải thâm hụt ngân sách trong thời kỳ khó khăn và tính đến ngày 1/11/2020, tài sản lên tới hơn 167 tỷ USD, tương đương 12% GDP của Nga.
Ngân hàng Trung ương Nga được cho là đã mua trung bình 205 tấn mỗi năm kể từ năm 2014 nhưng năm ngoái, theo dữ liệu của WGC, họ chỉ mua 27 tấn. Nhìn chung, vào tháng 1, giá trị vàng của Nga trong dự trữ ngoại hối của họ lần đầu tiên vượt qua mức nắm giữ đô la Mỹ của quốc gia này, theo ngân hàng trung ương của Nga.
Vào thời điểm đó, giá trị vàng nắm giữ lên tới 128,5 tỷ USD so với 124,6 tỷ USD nắm giữ bằng đô la Mỹ.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
‘Đợt tăng giá mạnh nhất’ của vàng sắp đến: Mục tiêu năm 2021 của Wells Fargo là 2200$
08:53 AM 30/03
Vàng trong nước đắt vì khan hiếm?
07:52 AM 30/03
Phiên giao dịch thị trường Hoa Kỳ ngày 29/3: Lực mua USD khiến vàng về sát ngưỡng 1700
07:48 AM 30/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,400200 | 148,900-300 |
| Vàng nhẫn | 147,400200 | 148,930-300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |