Tỷ giá USD/VND sáng 12/3: TGTT giảm 21 đồng sau đợt tăng liên tục; giá USD tại các NH trái chiều 11:38 12/03/2021

Tỷ giá USD/VND sáng 12/3: TGTT giảm 21 đồng sau đợt tăng liên tục; giá USD tại các NH trái chiều

Sáng nay (12/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.183 VND/USD, giảm 21 đồng so với mức công bố sáng thứ Năm 11/3.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.488 VND/USD, tỷ giá trần 23.878 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay có sự khác biệt lớn với diễn biến của tỷ giá trung tâm.

Cụ thể, lúc 11h34 ngày 12/3, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.930 – 23.140 VND/USD, mua vào – bán ra, không đổi so với chốt phiên chiều thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.955 – 23.155 VND/USD, điều chỉnh tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 11/3.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.948 – 23.148 VND/USD, điều chỉnh tăng 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 11/3.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.900– 23.140 VND/USD, điều chỉnh giảm 13 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên 11/3.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.950 – 23.140 VND/USD, đi ngang so với chốt phiên 10/3.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 12/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đã có dấu hiệu tăng trở lại sau đợt giảm sốc. Cùng thời điểm, giá USD chợ đen mua vào ở ngưỡng 23.820 đồng/USD và giá bán ra còn 23.870 đồng/USD, điều chỉnh tăng 70 đồng ở chiều mua vào và tăng 40 đồng chiều bán ra so với cuối ngày hôm qua.

tygiausd.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,240 -10 25,340 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,6100 25,0000

  AUD

16,3190 17,0130

  CAD

17,5900 18,3380

  JPY

1610 1700

  EUR

26,4550 27,9060

  CHF

28,2390 29,4400

  GBP

31,5670 32,9100

  CNY

3,4210 3,5660