Tỷ giá USD/VND sáng 2/3: TGTT tăng tiếp 6 đồng; USD tại các NHTM tăng giảm không đồng nhất 10:58 02/03/2021

Tỷ giá USD/VND sáng 2/3: TGTT tăng tiếp 6 đồng; USD tại các NHTM tăng giảm không đồng nhất

Sáng nay (2/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.151 VND/USD, tăng 6 đồng so với mức công bố sáng thứ Hai 1/3.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.456 VND/USD, tỷ giá trần 23.846 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay lại có sự điều chỉnh khá trái chiều…

Cụ thể, lúc 10h49, ngày 2/3, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.910 – 23.120 VND/USD, mua vào – bán ra, điều chỉnh tăng 10 đồng mỗi chiều mua và bán so với chốt chiều thứ Hai.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.925 – 23.125 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 1/3.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.916 – 23.116 VND/USD, giảm 4 đồng giá mua và giá bán so với niêm yết cuối ngày thứ Hai.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.886 – 23.126 VND/USD, điều chỉnh giảm 2 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên 1/3.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.920 – 23.110 VND/USD, điều chỉnh tăng 10 đồng chiều mua và tăng 20 đồng chiều bán so với giá chốt phiên đầu tháng 3.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 2/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay có chiều hướng giảm sau khi tăng vào cuối tuần trước. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.850 – 23.930 VND/USD, tức là giảm 20 đồng mỗi chiều giao dịch so với ngày hôm qua.

tygiausd.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,250 10 25,350 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,6100 25,0000

  AUD

16,285-34 16,978-35

  CAD

17,554-36 18,301-37

  JPY

161-1 170-1

  EUR

26,409-46 27,858-48

  CHF

28,193-46 29,392-48

  GBP

31,550-17 32,892-18

  CNY

3,4232 3,5692