Tỷ giá VND/USD 5/2: Trung tâm và TT tự do tăng, NH thương mại giảm mạnh 10:23 05/02/2021

Tỷ giá VND/USD 5/2: Trung tâm và TT tự do tăng, NH thương mại giảm mạnh

Sáng nay (5/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.154 VND/USD, tăng 10 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.459 VND/USD, tỷ giá trần 23.849 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay giảm mạnh.

Cụ thể, lúc 10h, ngày 5/2, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.880 – 23.090 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 20 đồng so với giá chốt chiều hôm trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.910 – 23.110 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.905 – 23.105 VND/USD, giảm 5 đồng giá mua và giá bán so với niêm yết cuối ngày thứ Năm.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.855 – 23.102 VND/USD, mua vào và bán ra điều chỉnh giảm 13 đồng so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.920 – 23.110 VND/USD, ngang giá cả chều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.935 – 23.110 VND/USD, giá mua tăng 5 đồng, giá bán giảm 20 đồng so với niêm yết chiều qua.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 5/2

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 20 đồng mua vào và bán ra so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.550 – 23.600 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,250 0 25,350 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,70575 25,09575

  AUD

16,2996 16,9926

  CAD

17,59222 18,34023

  JPY

1610 1700

  EUR

26,4499 27,90010

  CHF

28,130-82 29,327-86

  GBP

31,68895 33,03699

  CNY

3,414-7 3,559-7