Tỷ giá VND/USD 21/1: TT tự do tăng vọt, tỷ giá trung tâm tiếp tục giảm 10:23 21/01/2021

Tỷ giá VND/USD 21/1: TT tự do tăng vọt, tỷ giá trung tâm tiếp tục giảm

Sáng nay (21/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.144 VND/USD, giảm tiếp 4 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.450 VND/USD, tỷ giá trần 23.838 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng nhẹ tại một số đơn vị.

Cụ thể, lúc 10h, ngày 21/1, Tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.955 – 23.165 VND/USD, giá mua và bán không đổi so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.975 – 23.175 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và bán so với niêm yết cuối ngày 20/1.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.944 – 23.169 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 4 đồng so với giá chốt hôm qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.929 – 23.172 VND/USD, tăng 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với niêm yết chiều thứ Tư.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.990 – 23.160 VND/USD, mua vào tăng 5 đồng, bán ra lại giảm 10 đồng so với giá chốt phiên chiều qua .

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 21/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng mạnh 60 đồng chiều mua và 50 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.480 – 23.520 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 170 25,740 190

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140