Vàng giao dịch gần đường trung bình động đơn giản 200 (SMA) trên biểu đồ 4 giờ là 1866$, sau khi đã tăng từ 1764$ lên 1875$ trong 7 ngày giao dịch vừa qua.
Đà phục hồi của quý kim dường như đã được thúc đẩy bởi sự gia tăng kỳ vọng lạm phát của Hoa Kỳ, như đã nêu trong bài phân tích hôm thứ Ba. Tuy nhiên, kim loại quý vẫn dandg giảm hơn 10% so với mức cao kỷ lục 2075$ được xác lập vào tháng 8.
Một số nhà phân tích cho rằng thị trường tăng giá rộng hơn từ mức thấp gần 1450$ được quan sát vào tháng 3 vẫn còn nguyên vẹn và kim loại đã chứng kiến ít nhất 6 lần giảm 10% trong chu kỳ tăng trước đó.
Triển vọng kiểm tra lại đỉnh kỉ lục sẽ tăng lên khi mức kháng cự là đường xu hướng giảm (xác định bằng cách nói mức cao nhất vào ngày 7/8 và ngày 9/11) được chinh phục. Rào cản của đường xu hướng hiện nằm gần 1930$.
Việc không giữ được mức hỗ trợ 1850$ sẽ chuyển lợi thế cho đà giảm đẩy quý kim về mức thấp gần đây dưới 1800$.
Biểu đồ hàng ngày và khung 4 giờ
Xu hướng: Tăng
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Bất chấp tin tốt về vắc xin, vàng vẫn leo đỉnh 2 tuần
08:43 AM 09/12
Phiên 8/12: Liên tục phá đỉnh lịch sử, S&P 500 đã vượt ngưỡng 3700 điểm; Dầu thô diễn biến trái chiều
08:23 AM 09/12
TTCK: Phân hóa mạnh giữa các dòng cổ phiếu
08:03 AM 09/12
WHO cảnh báo bắt buộc tiêm vaccine có thể phản tác dụng; TT Trump sẵn sàng cho việc tiêm chủng
04:33 PM 08/12
TT ngoại hối 8/12: Bước hồi phục quá mong manh của USD
04:03 PM 08/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500 | 147,500 |
| Vàng nhẫn | 145,500 | 147,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |