Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.450 VND/USD, tỷ giá trần 23.838 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tương đối ổn định.
Cụ thể, lúc 10h05 phút, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.010 – 23.220 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết cuối ngày hôm qua.
Tại BIDV niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 23.040 – 23.220 VND/USD, mua vào – bán ra cũng đi ngang sao với phiên chiều qua.
Ngân hàng Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 23.021 – 23.221 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 3 đồng so với chốt phiên trước.
Tại Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 22.996 – 23.226 VND/USD, tăng 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước.
Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.040 – 23.220 VND/USD, mua vào – bán ra được giữ nguyên so với giá chốt chiều qua.
Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.040 – 23.220 VND/USD, giá mua và bán không đổi so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 30 đồng cả chiều mua và bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.200 – 23.230 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Vàng: Sóng tăng ập đến, nhà đầu tư trở lại mua kim loại quý
08:28 AM 08/12
Phiên 7/12: Phố Wall trái chiều – Nasdaq có phiên phá kỉ lục thứ ba; Dầu thô đi xuống vì tin Covid-19
08:18 AM 08/12
TTCK: Sớm gặp áp lực rung lắc, điều chỉnh mạnh
08:08 AM 08/12
Vàng: Câu chuyện tuần này xoay quanh ECB
04:33 PM 07/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800300 | 147,800300 |
| Vàng nhẫn | 145,800300 | 147,830300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |