Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.453 VND/USD, tỷ giá trần 23.841 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.
Cụ thể, lúc 10h30 phút, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.020 – 23.230 VND/USD, mua vào và bán ra được giữ nguyên so với niêm yết trước.
Tại BIDV niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 23.050 – 23.230 VND/USD, giá mua và bán cũng giữ nguyên so với chốt phiên hôm trước.
Cùng thời điểm trên, ngân hàng Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 23.020 – 23.220 VND/USD, giảm 2 đồng cả chiều mua và bán so với niêm yết chiều qua.
Tại Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 22.994 – 23.224 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 4 đồng so với giá chốt chiều thứ tư.
Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.040 – 23.230 VND/USD, ngang giá cả hai chiều mua – bán so với mức niêm cuối ngày hôm qua.
Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.055 – 23.230 VND/USD, giá mua vào – bán ra đều đi ngang so với niêm yết trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua và chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.180 – 23.210 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Ngân hàng Nhà nước nói về chính sách quản lý vàng miếng
10:18 AM 03/12
Midas Funds: Lạm phát là cách duy nhất để đối phó với nợ, vì vậy hãy bảo vệ tài sản của bạn bằng vàng
09:03 AM 03/12
Vàng: Lấy lại ngưỡng 1800$ và tiến xa hơn
08:48 AM 03/12
Phiên 2/12: Nhà đầu tư thắng đậm khi phố Wall lại phá đỉnh kỉ lục, Dầu thô tăng hơn 1%
08:23 AM 03/12
TTCK: Tiếp tục xu hướng tăng, hướng đến mốc 1.050 điểm
08:08 AM 03/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |