Vàng đã tăng 0,83% lên 1830$ vào thứ Tư, vi phạm đường xu hướng giảm kết nối mức cao nhất vào ngày 9/11 và ngày 23/11.
Sự đột phá đã củng cố cho kịch bản kiểm tra lại ngưỡng hỗ trợ trước đây là 1850$ được đưa ra trước nến marubozu tăng giá hôm thứ Ba.
Một động thái thuyết phục trên 1850$ sẽ cho thấy vàng tiếp cận Đường trung bình động đơn giản trong 50 ngày (SMA) có xu hướng giảm, hiện ở mức 1880$. Mặt khác, SMA 10 ngày ở 1816$ là mức đáng để đánh bại đối với những người đặt cược vàng xuống. Nếu vi phạm ngưỡng giá vừa nêu, thị trường có nguy cơ rớt về mức thấp nhất gần đây là 1764$.
Kim loại này hiện đang giao dịch phần lớn không thay đổi ở mức 1828$.
Biểu đồ hàng ngày
Xu hướng: Tăng giá
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Ngân hàng Nhà nước nói về chính sách quản lý vàng miếng
10:18 AM 03/12
Midas Funds: Lạm phát là cách duy nhất để đối phó với nợ, vì vậy hãy bảo vệ tài sản của bạn bằng vàng
09:03 AM 03/12
Vàng: Lấy lại ngưỡng 1800$ và tiến xa hơn
08:48 AM 03/12
Phiên 2/12: Nhà đầu tư thắng đậm khi phố Wall lại phá đỉnh kỉ lục, Dầu thô tăng hơn 1%
08:23 AM 03/12
TTCK: Tiếp tục xu hướng tăng, hướng đến mốc 1.050 điểm
08:08 AM 03/12
TT ngoại hối 2/12: EUR và GBP bị chốt lời mạnh; AUD, NZD tăng phi mã nhờ kì vọng vắc xin Covid-19
04:53 PM 02/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |