Sự phục hồi của vàng từ mức thấp nhất trong 5 tháng là 1765$ đã được mở rộng vào thứ Tư, khi xu hướng tăng giá chuẩn bị cho một cuộc kiểm tra mức hỗ trợ quan trọng trước đó, hiện là kháng cự tại 1850$.
Các chỉ báo kỹ thuật ủng hộ vàng đi lên, vì giá đã xác nhận một sự đột phá mô hình cờ hiệu tăng trên biểu đồ hàng giờ. Việc xác nhận được đưa ra sau khi kim loại này đóng cửa hàng giờ trên ngưỡng kháng cự của đường xu hướng giảm ở 1815$.
Giá vàng đã vượt qua mức trung bình động 200 giờ (HMA) ở mức 1819$, mang lại cơ hội cho đà tăng tạo đột phá lớn.
Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) hàng giờ tiến vào vùng quá mua, hiện đang ở mức 74,05 – ngụ ý rằng giá có thể đảo ngược đi xuống để kiểm tra 200-HMA trước khi tiếp tục hành trình đi lên mức 1850$.
Việc vi phạm đường 200-HMA có thể đẩy vàng về kháng cự của mô hình hiện là hỗ trợ được định ở 1815$. Mục tiêu tiếp theo đối với xu hướng giảm được xác định tại 21-HMA tăng ở khu vực 1812$.
Đà phục hồi của vàng vẫn sẽ còn nguyên vẹn miễn là kim loại quý giữ trên mức 1800$.
Biểu đồ giá vàng: Hàng giờ
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Covid-19: Các điểm nóng trên thế giới; Mỹ chuẩn bị triển khai chương trình tiêm chủng
03:43 PM 02/12
TTCK sáng 2/12: Thanh khoản cao nhờ thỏa thuận của DIG
01:03 PM 02/12
Thông tin về gói kích thích trị giá 908 tỷ USD và tình hình thị trường việc làm tại Mỹ
12:18 PM 02/12
Giá vàng tiến sát mốc 55 triệu đồng/lượng
11:28 AM 02/12
Liệu vàng có phải sự thay thế cho trái phiếu?
10:48 AM 02/12
PTKT vàng sáng 2/12: (XAU/USD) gặp rào cản tại SMA 10 ngày
10:03 AM 02/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |