Ở mức giá hiện tại là $1804/oz, vàng đang giao dịch khá gần với Đường trung bình động đơn giản (SMA) 200 ngày được theo dõi rộng rãi là $1797.
Kim loại trú ẩn an toàn sắp kiểm tra đường SMA dài hạn lần đầu tiên kể từ tháng 3.
Không thể loại trừ việc vàng trượt xuống mức hỗ trợ, vì Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI) 14 ngày đang báo cáo các điều kiện giảm giá dưới ngưỡng 50. Hơn nữa, biểu đồ MACD, một chỉ báo được sử dụng để đánh giá sức mạnh của xu hướng và sự thay đổi của xu hướng, đang hình thành các thanh sâu hơn bên dưới đường 0, cho thấy đà giảm giá đang tăng lên.
Đóng cửa dưới đường SMA 200 ngày sẽ chuyển trọng tâm về $1765 (mức cao ngày 18/5). Ở phía cao hơn, ngưỡng hỗ trợ trước đây là $1850 là mức cần đánh bại đối với đà tăng.
Kim loại này đã giảm xuống dưới mức sàn $1850 đã được giữ lâu nay vào đầu tuần này, báo hiệu sự nối lại đà giảm từ mức cao kỷ lục $2075 đạt được vào tháng 8.
Biểu đồ hàng ngày
Xu hướng: Giảm
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ GIÁ
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Vàng giảm sốc, SJC thủng mốc 55 triệu đồng/lượng
11:08 AM 25/11
Tỷ giá VND/USD 25/11: Tỷ giá trung tâm không ngừng đi xuống
10:18 AM 25/11
Vì 3 loại vắc xin tiềm năng, Bank of America đã chấp nhận từ bỏ mục tiêu giá vàng $3000
09:49 AM 25/11
Dồn dập lệnh bán, vàng trượt dốc không phanh
08:38 AM 25/11
Đằng sau cú trượt dốc của giá vàng
08:28 AM 25/11
Phiên 24/11: Phố Wall lên kỉ lục, Dow Jones lần đầu vượt mốc 30.000; Giá dầu lên đỉnh 8 tháng
08:13 AM 25/11
TTCK: Liên tục xuất hiện các nhịp rung lắc
08:03 AM 25/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |