VOV dẫn theo báo cáo của Bộ Kinh tế và Tài chính Campuchia cho biết, 8 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch xuất khẩu của Campuchia đạt 11,7 tỉ USD, tăng 18% so với cùng kì năm ngoái. Trong đó, vàng là một trong những mặt hàng xuất khẩu tăng trưởng mạnh nhất.
Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu vàng đạt hơn 2,2 tỉ USD, tăng 717% so với cùng kì năm 2019. Nếu loại vàng ra khỏi rổ hàng xuất khẩu thì kim ngạch xuất khẩu của Campuchia chỉ tăng 4,9%.
Sau vàng, các mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất của Campuchia là gạo, xe đạp và các sản phẩm nông nghiệp như đậu nành, hạt điều, chuối,…
Cũng trong 8 tháng đầu năm 2020, Campuchia đã nhập khẩu 11,8 tỉ USD hàng hóa, giảm 11,6% so với cùng kì năm ngoái.
Theo Kinh tế và Tiêu dùng
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Dịch bệnh bùng nổ, vàng vững đà đi lên
12:23 PM 16/11
Bệnh nhân Covid-19 dương tính chưa rõ nguồn lây tại Hà Nội
11:48 AM 16/11
Gợi ý đầu tư thời ông Biden: Những ngành này sẽ tăng trưởng chóng mặt nhờ “thúc đẩy các chính sách mới”
11:33 AM 16/11
Nếu ông Biden chống dịch tốt, kinh tế Việt Nam hưởng lợi
09:58 AM 16/11
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 16 – 20/11
08:33 AM 16/11
Giá vàng tuần tới 16- 20/11: Sớm phục hồi trên 1.900USD/oz
08:28 AM 16/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |