Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Ba, hợp đồng vàng tương lai tiến 0,9% lên $1910,40/oz.
Hợp đồng vàng giao ngay cộng 0,7% lên $1907,96/oz.
Trong khi đó, chỉ số đồng USD (ICE U.S. Dollar Index) – thước đo diễn biến của đồng USD so với 6 đồng tiền chủ chốt khác – lùi 0,6%, khi nhu cầu rủi ro tăng lên với các dự báo rằng ông Biden sẽ chiến thắng.
Ông Jeffrey Sica, nhà sáng lập Circle Squared Alternative Investments cho biết: “Động lực duy nhất đằng sau khiến vàng tăng là khả năng cao sẽ xảy ra hỗn loạn xung quanh cuộc bầu cử Mỹ”.
Tổng thống Mỹ Donald Trump và ứng cử viên Joe Biden của đảng Dân chủ đã thúc đẩy cử tri đi bỏ phiếu cuối cùng ở các bang chiến địa vào thứ Hai khi chiến dịch của họ chuẩn bị cho các cuộc tranh chấp sau bầu cử có thể kéo dài quá trình bầu cử.
Các chuyên gia phân tích khẳng định rằng nếu ông Biden thắng cử, giá vàng sẽ tăng bởi vị này ủng hộ phương án tiếp tục bơm thêm tiền để hỗ trợ nền kinh tế và vàng vẫn được nhiều người xem như là một ‘hàng rào’ chống lại lạm phát và giảm giá tiền tệ.
tygiausd.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
TTCK: Tiếp tục thử thách vùng kháng cự 940-950 điểm
07:48 AM 04/11
Covid-19: Thế giới vượt 47 triệu ca nhiễm; Việt Nam dự kiến thử nghiệm vắc xin trên người
04:38 PM 03/11
TT ngoại hối 3/11: Lệnh bán USD tăng mạnh ngày bầu cử Mỹ
04:13 PM 03/11
Vàng chờ cơ hội mới sau bầu cử Tổng thống Mỹ
03:48 PM 03/11
TT vàng 3/11: Đứng im ngóng tin bầu cử Mỹ
02:48 PM 03/11
Vàng trong nước đang hướng tới mốc 57 triệu đồng/lượng
11:43 AM 03/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,2001,800 | 150,2001,800 |
| Vàng nhẫn | 148,2001,800 | 150,2301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |