Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Tư, hợp đồng vàng tương lai mất 1,5% còn $1882,70/oz.
Hợp đồng vàng giao ngay rớt xuống mức thấp nhất kể từ ngày 28/09/2020 là $1869,21 USD/oz trước khi phục hồi lên $1881,41/oz.
Dòng tiền chảy tới USD khi dịch bệnh lan rộng. Theo đó, chỉ số đồng USD (ICE U.S. Dollar Index) – thước đo diễn biến của đồng USD so với 6 đồng tiền chủ chốt khác – tiến 0,6% lên mức cao nhất trong hơn 1 tuần, với dự báo các biện pháp phong tỏa mới ở châu Âu sẽ gây áp lực lên đồng Euro và đẩy mạnh đà lao dốc của chứng khoán.
Ông Robin Bhar, chuyên gia phân tích độc lập cho biết: “Đồng USD đã mạnh lên, điều này đang gây áp lực lên vàng một chút. Nhìn chung, thị trường vàng đang ở chế độ chờ và xem cho đến khi cuộc bầu cử ở Mỹ diễn ra.”
Các nhà phân tích cho biết mặc dù giá kim loại quý đã giảm, nhưng động thái này vẫn chưa bị thúc đẩy bởi việc vội vàng bù lỗ từ các nhà đầu tư.
tygiausd.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
TTCK: Đang ở vùng rủi ro và biến động mạnh
07:58 AM 29/10
Phiên 28/10: Phố Wall có ngày tồi tệ nhất từ tháng 6; Dầu bay 5% khi nỗi lo sợ Covid-19 bao trùm
07:53 AM 29/10
Covid-19: EU cảnh báo về vắc-xin; Dịch bùng phát mạnh, số người chết tăng vọt trên thế giới
04:38 PM 28/10
4 kịch bản bầu cử tổng thống Mỹ và tác động đến giá vàng
03:38 PM 28/10
TT vàng 28/10: Nguy cơ bán tháo le lói xuất hiện
03:28 PM 28/10
TT Trump tiếp tục lên tiếng về gói cứu trợ Covid-19
12:13 PM 28/10
Giá vàng rơi vào thế giằng co
11:23 AM 28/10
2021 liệu có phải năm của Vàng?
10:33 AM 28/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |