Kịch bản tăng
Xu hướng tăng có thể được kỳ vọng sẽ tiếp tục trong trường hợp thị trường vượt lên trên mức kháng cự $1933,50, sau đó sẽ đạt đến vùng cản $1953,50.
Kịch bản giảm
Xu hướng giảm sẽ bắt đầu ngay khi thị trường giảm xuống dưới mức hỗ trợ $1914, sau đó sẽ di chuyển xuống mức hỗ trợ $1894.
Kịch bản tăng
Xu hướng tăng sẽ bắt đầu ngay khi thị trường vượt lên trên mức kháng cự $1928, tiếp theo là tiến lên mức cản quanh $1966. Và, nếu nó tiếp tục tăng trên mức đó, chúng ta có thể kỳ vọng vàng sẽ đạt đến mức kháng cự $2033.
Kịch bản giảm
Xu hướng giảm sẽ bắt đầu ngay khi thị trường trượt xuống dưới mức hỗ trợ $1890, sau đó sẽ di chuyển xuống mức hỗ trợ $1848.


Các điều kiện trong lĩnh vực tiền tệ và lãi suất thể hiện giá hợp lý ở mức $1800 – 1750.

tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
TT ngoại hối 22/10: USD bật lên từ đáy hơn 1 tháng; EUR và GBP bị chốt lời từ mức cao nhiều tuần
04:33 PM 22/10
Thức tỉnh: Chỉ có tiết kiệm tiền và quản lý tài chính tốt mới giúp bạn nhảy ra khỏi vũng lầy nghèo khó và nắm bắt được cơ hội làm giàu
03:18 PM 22/10
TTCK phiên sáng 22/10: VN-Index tiếp tục giảm điểm
01:13 PM 22/10
Covid-19: Thế giới ghi nhận ca mắc cao kỷ lục; Tình nguyện viên tử vong khi tham gia thử nghiệm vaccine
12:38 PM 22/10
Giá vàng liên tục trồi sụt; ‘Chúng ta có thể không biết Tổng thống là ai cho đến tận tháng 12’
11:53 AM 22/10
Vàng đang bước vào đà giảm
11:33 AM 22/10
Có 2 tỷ, sợ mua đất chuyển qua ôm vàng, vợ chồng trẻ lãi to
09:58 AM 22/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |