Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Năm, hợp đồng vàng giao tháng 12 tiến 4,30 USD (tương đương 0,2%) lên $1895,10/oz.
Theo CNBC, cũng trong ngày thứ Năm, hợp đồng vàng giao ngay nhích 0,1% lên $1889,50/oz.
Thị trường vàng đi lên khi Tổng thống Trump trả lời phỏng vấn Fox Business ngày 8/10 cho biết các quan chức trong chính phủ của ông và đại diện Đảng Dân chủ “đang bắt đầu có các cuộc thảo luận hiệu quả”.
Ông Ole Hansen, nhà phân tích của Saxo Bank cho biết:
Tiềm năng ngắn hạn cho các gói kích thích kinh tế bổ sung và triển vọng dài hạn hơn cho chiến thắng của Joe Biden-Kamala Harris, mà thị trường xem như là lạm phát, đang tiếp tục hỗ trợ vàng do nhu cầu phòng ngừa rủi ro chống lại lạm phát trong tương lai tăng lên.
Vàng giữ được mức tăng trước đó sau khi dữ liệu cho thấy số người Mỹ lần đầu nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp giảm từ 849.000 người xuống còn 840.000 người trong tuần trước, cho thấy sự cần thiết của các gói chi tiêu bổ sung từ Chính phủ để hỗ trợ phục hồi kinh tế từ đại dịch Covid-19. Các chuyên gia kinh tế tham gia cuộc thăm dò của MarketWatch đã dự báo giảm còn 820.000 người.
tygiausd.org tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
TTCK: Phân hóa mạnh theo từng nhóm cổ phiếu riêng lẻ
08:08 AM 09/10
Đầu tư vàng hôm nay 8/10: Cần biết điều gì?
04:08 PM 08/10
KIẾM TIỀN: 22 tuổi dùng sức, 25 tuổi dùng trí, ngoài 30 tuổi nhất định phải “dùng tiền để kiếm ra tiền”
03:13 PM 08/10
[HOT]: Tâm lý thị trường vàng thực sự ra sao?
02:43 PM 08/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,000 | 152,000 |
| Vàng nhẫn | 150,000 | 152,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |