Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.507 VND/USD, tỷ giá trần 23.899 VND/USD.
Tỷ giá USD sáng nay, tại các ngân hàng thương mại chủ yếu đi ngang và giảm tại một số đơn vị.
Cụ thể, lúc 10h, ngày 8/10, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.080 – 23.290 VND/USD, gia mua và bán được giữ nguyên so với niêm yết trước.
Cùng thời điểm trên, ngân hàng BIDV niêm yết giá mua – bán ở mức 23.110 – 23.290 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.
Tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.087 – 23.287 VND/USD, giảm 6 đồng mua vào-bán ra so với phiên trước.
Tại Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.060 – 23.287 VND/USD, giảm nhẹ 1 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết hôm qua.
Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.110 – 23.280 VND/USD, giá mua-bán được giữ nguyên so với phiên giao dịch trước.
Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.115 – 23.285 VND/USD, ngang giá ở chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng chiều mua và tăng 20 đồng chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.200 – 23.240 VND/USD.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
PTKT vàng sáng 8/10: (XAU/USD) chạm ngưỡng hỗ trợ tức thì $1885 trong bối cảnh hai ứng viên Phó tổng thống Mỹ Pence-Harris đối mặt
10:15 AM 08/10
Chiến thắng của ông Biden chính là cơ hội tăng giá tốt nhất cho vàng nhưng lại chưa hề được thị trường định giá – Standard Chartered
08:53 AM 08/10
Live stream ngày 08/10: Vàng thế giới chưa thể hồi phục, lại phải chờ đợi thông tin bầu cử
08:43 AM 08/10
Frank Holmes: Vàng đã chạm đáy, giờ hướng mục tiêu 4000$ cho dù Trump hay Biden giành ghế Tổng thống
08:28 AM 08/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |