Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.512 VND/USD, tỷ giá trần 23.904 VND/USD.
Tỷ giá USD sáng nay, tại các ngân hàng thương mại chủ yếu đi ngang
Cụ thể, lúc 9h50 phút, ngày 6/10, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.080 – 23.290 VND/USD, đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết chiều qua.
Ngân hàng BIDV niêm yết giá mua – bán ở mức 23.110 – 23.290 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.
Cùng thời điểm trên, tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.098 – 23.298 VND/USD, cũng đi ngang cả chiều mua và bán so với phiên trước.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.071 – 23.298 VND/USD, tăng 3 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết hôm qua.
Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.110 – 23.280 VND/USD, giá mua-bán được giữ nguyên so với phiên giao dịch trước.
Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.115 – 23.285 VND/USD, giá mua và bán cùng đi ngang so với niêm yết trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.180 – 23.210 VND/USD.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Các ngân hàng trung ương có thể sẽ điên cuồng mua vàng ngay sau khi buộc phải tạm nghỉ năm 2020
09:03 AM 06/10
TTCK: Rung lắc ở khu vực kháng cự 915-925 điểm
07:48 AM 06/10
Đừng bỏ lỡ, biều đồ dài hạn của vàng và bạc đang đưa ra một lời cảnh báo cực kì quan trọng
06:53 AM 06/10
[Quy tắc đầu tư vàng] Kiếm bộn tiền từ các cuộc khủng hoảng, tỷ phú Mỹ gây dựng khối tài sản 13 tỷ USD từ việc săn tìm các tài sản xấu
02:23 PM 05/10
Tháng 10 có phải là tháng để mua vàng?
02:08 PM 05/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |