Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.518 VND/USD, tỷ giá trần 23.910 VND/USD.
Tỷ giá USD sáng nay, tại các ngân hàng thương mại được điều chỉnh giảm ở một số đơn vị.
Cụ thể, lúc 10h45 phút, ngày 2/10, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.070 – 23.280 VND/USD, đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết chiều qua.
Ngân hàng BIDV niêm yết giá mua – bán ở mức 23.100 – 23.280 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.
Cùng thời điểm trên, tại ngân hàng Techcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.082 – 23.282 VND/USD, giảm 7 đồng cả chiều mua và bán so với phiên trước.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.056 – 23.281 VND/USD, giảm 2 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết hôm qua.
Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.100 – 23.280 VND/USD, giá mua-bán được giữ nguyên so với phiên giao dịch trước.
Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.105 – 23.280 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 10 đồng so với niêm yết trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.200 – 23.230 VND/USD.
Tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng khởi động tháng 10 bằng đà tăng hơn 1%
08:33 AM 02/10
Phiên 1/10: Phố Wall trồi sụt mạnh, tăng vào cuối phiên; Dầu thô rớt mạnh 3% ngày đầu tháng
08:08 AM 02/10
TTCK: Cơ hội vượt đỉnh ngắn hạn 915 điểm
08:03 AM 02/10
Nữ cán bộ ngân hàng chiếm đoạt 28 lượng vàng để mua đất
05:13 PM 01/10
Covid 19: Ấn độ có thể vượt Mỹ, Trung Quốc lại phát hiện SARS-CoV-2 trên bao bì, thực phẩm đông lạnh
04:58 PM 01/10
TT vàng 1/10: Chinh phục lại vùng $1900 trong ngày đầu tháng
03:53 PM 01/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |