Cuộc họp báo của ông Trump là “dấu hiệu về những điều sắp tới, với phong cách thất thường khó đoán đặc trưng của ông sẽ làm nảy sinh bất ổn trên thị trường”, chuyên gia tại Gold Newsletter nhận xét.
Chỉ số Dow Jones đang ngấp nghé ngưỡng 20.000 điểm
Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Tư, chỉ số Dow Jones tiến 98,75 điểm (tương đương 0,5%) lên 19954,28 điểm, chỉ số S&P 500 cộng 6,42 điểm (tương đương 0,28%) lên 2275,32 điểm và chỉ số Nasdaq Composite tăng 11,83 điểm (tương đương 0,21%) lên 5563,65 điểm.
Nguồn Reuters
Giá vàng tăng hơn 10USD mỗi ounce lên trên $1190/oz
Giá vàng giao tháng Hai tăng 11,1USD, tương đương 0,9%, lên chốt tại $1196,6/oz trên sàn Comex tại Sở giao dịch chứng khoán New York Mercantile. Đây là mức chốt phiên thấp nhất kể từ ngày 22/11.
Diễn biến giá vàng trong phiên. Biểu đồ: Finviz
Sáng nay 7:00 theo giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay trên sàn Kitco đứng tại $1193,8/oz, tăng 0,84% so với chốt phiên trước.
Biểu đồ: Kitco
Đồng USD mất giá so với các đồng tiền chủ chốt
Chỉ số ICE Dollar đo tỷ giá của USD so với 6 đồng tiền chủ chốt trong rổ tiền tệ giảm 0,4% xuống 101,57 điểm, sau khi chạm mốc cao kỷ lục 103 điểm.
Đồng euro tăng 0,6% so với đồng USD lên 1,0622USD/EUR, mấp mé đỉnh 11 ngày thiết lập trong thứ ba.Biểu đồ: Finviz
Đồng USD cũng giảm 1,3% so với yen xuống đáy 1 tháng là 114,26JPY/USD.Biểu đồ: Finviz
Bảng Anh tăng 0,8% so với USD lên 1,2273USD/GBP.Dầu thô có bước tăng tốt nhất một tháng qua
Hợp đồng dầu thô tương lai đảo chiều tăng gần 3% trong ngày thứ Tư nhờ vào dấu hiệu lạc quan về việc tuân thủ thỏa thuận cắt giảm sản lượng của Saudi Arabia.
Giá dầu thô Mỹ tăng 1,43usd, tương đương 2,8%, lên 52,25usd/thùng trên sàn Sở giao dịch chứng khoán New York Mercantile.
Diễn biến giá dầu thô Mỹ trong phiên. Nguồn: Finviz
Giá dầu Brent tăng 1,39usd, tương đương 2,6%, lên 55,03usd/thùng trên sàn ICE Future Europe.
Diễn biến giá dầu thô Brent trong phiên. Nguồn: Finviz
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,220 30 | 26,320 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,600 | 119,600 |
Vàng nhẫn | 117,600 | 119,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |