Giá xăng RON 95 tăng 16:40 27/08/2020

Giá xăng RON 95 tăng

Từ 15h ngày 27/8/2020, sau khi thực hiện việc trích lập và chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu, giá bán mặt hàng xăng E5RON92 giữ ổn định, giá xăng RON95 tăng 192 đồng/lít so với giá hiện hành.

Liên Bộ Công Thương – Tài Chính quyết định không trích lập Quỹ BOG đối với xăng E5RON92, giảm mức trích lập Quỹ BOG đối với các loại xăng dầu khác; tăng mức chi Quỹ BOG đối với các loại xăng giữ ổn định giá bán lẻ đối với xăng E5RON92, hạn chế mức tăng đối với xăng RON95. Việc điều hành giá xăng dầu cũng góp phần bảo đảm thực hiện mục tiêu kiểm soát lạm phát năm 2020, tiếp tục duy trì mức chênh lệch giá giữa xăng sinh học E5RON92 và xăng khoáng RON95 ở mức hợp lý để khuyến khích sử dụng xăng sinh học nhằm bảo vệ môi trường theo chủ trương của Chính phủ.

Thực hiện các quy định, hướng dẫn, chỉ đạo điều hành của Quốc hội và Chính phủ, Liên Bộ Công Thương – Tài chính quyết định:

Thực hiện trích lập Quỹ BOG đối với các loại xăng dầu, cụ thể: không trích lập Quỹ BOG đối với xăng E5RON92 (kỳ trước trích 100 đồng/lít), xăng RON95 trích lập ở mức 100 đồng/lít (kỳ trước trích 200 đồng/lít).

Chi sử dụng Quỹ Bình ổn giá xăng dầu: chi sử dụng Quỹ BOG đối với mặt hàng xăng E5RON92 ở mức 1,295 đồng/lít (kỳ trước chi 932 đồng/lít), xăng RON95 ở mức 670 đồng/lít (kỳ trước là 479 đồng/lít).

Như vậy, giá bán các mặt hàng xăng dầu tiêu dùng phổ biến trên thị trường không cao hơn mức giá:

  • Xăng E5RON92: không cao hơn 14,409 đồng/lít;
  • Xăng RON95-III: không cao hơn 15,114 đồng/lít;

Sau khi nhà điều hành công bố mức điều chỉnh giá bán lẻ, Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) cho biết, ước tồn Quỹ bình ổn xăng dầu tại tập đoàn này trước 15h ngày 27/8 là 4.370 tỷ đồng.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,450 0 25,550 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140