Thời điểm 12h trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mốc: 54,67 – 56,52 triệu đồng/lượng (MV-BR), giá tăng 1.500.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 1.780.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 55,10 – 56,40 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 1.100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 1.600.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng tại Công ty Vàng bạc đá quý Phú Qúy được niêm yết ở mức: 55,20 – 56,50 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 1.300.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 2.300.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 56,30 – 56,00 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 1.200.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 1.800.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Biên độ này kéo dài từ 1,9 – 2,3 triệu đồng như thời gian qua khiến nhà đầu tư rất khó chốt lời và nếu lỗ thì cũng lỗ rất sâu. Do đó, nhà đầu tư nhất là những nhà đầu tư nhỏ lẻ cần thận trọng khi quyết định đầu tư vàng trong lúc thị trường đang biến động khó lường như hiện nay.
Theo ghi nhận của phóng viên tygiausd.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (60% khách mua vào và 40% khách bán ra).
Phiên sáng nay giá vàng thế giới giao dịch ở 2.022,51 USD/ounce.
Giới chuyên gia nhận định, việc đồng USD mạnh lên đã tác động đến các quyết định của nhà đầu tư, giữa lúc nhà đầu tư có tâm lý chốt lời sau khi vàng tăng giá mạnh.
Thời gian tới, giá vàng rất có thể sẽ có sự điều chỉnh, tùy thuộc vào đánh giá của thị trường đối với diễn biến của đồng USD, khi căng thẳng thương mại Mỹ – Trung đã thúc đẩy đồng tiền này.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 170 | 25,740 190 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |