Tỷ giá trung tâm tiếp tục giảm 11:32 28/07/2020

Tỷ giá trung tâm tiếp tục giảm

Sáng nay (28/7), tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD giảm 5 đồng so với mức công bố trước. Ngân hàng thương mại sáng niêm yết ngang giá đồng USD, còn thị trường tự do giảm so với phiên trước.

Sáng nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.211 VND/USD, giảm 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.515 VND/USD và tỷ giá trần là 23.907 VND/USD.

Tỷ giá USD trong ngân hàng thương mại sáng nay cơ bản đi ngang so với mức niêm yết trước.

Cụ thể, lúc 9 giờ 05, tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.060 – 23.270 VND/USD, đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.090 – 23.270 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Techcombank cùng thời điểm trên niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.075 – 23.275 VND/USD, cũng đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.100 – 23.280 VND/USD, đơn vị này ngược chiều tăng 15 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.090 – 23.260 VND/USD, ngang giá cả chiều mua vào và chiều bán so với mức niêm yết trước.

Tại ACB niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.090 – 23.260 VND/USD, ngang giá cả chiều mua vào và chiều bán ra so với mức niêm yết trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 28/7

Thi trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết trước, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.170 – 23.200 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,350 -10 26,420 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 119,700200 121,200200
Vàng nhẫn 119,700200 121,230200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140