Thời điểm 12h trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 48,42 – 48,79 triệu/lượng (MV-BR), giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 48,50 – 48,64 triệu đồng/lượng (MV-BR), đi ngang ở chiều mua vào và ở chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên, Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng SJC tại thị trường Hà Nội ở quanh mức 48,50 – 48,65 triệu đồng/lượng (MV-BR), giữ nguyên giá chiều mua và giảm 20.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước.
Cùng thời điểm trên, Công ty Phú Quý niêm yết giá vàng SJC tại thị trường Hà Nội ở quanh mức 48,47 – 48,67 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Vàng SJC giao dịch tại Vietinbank Gold niêm yết ở mức 48,42 – 48,79 triệu đồng/lượng tại Hà Nội, giảm 30.000 đồng/lượng cả chiều mua và chiều bán so với chốt phiên trước.
Vàng SJC tại Maritimebank niêm yết ở mức 48,10 – 48,80 triệu đồng/lượng, niêm yết ngang giá chốt phiên hôm qua..
Vàng trong nước phiên giao dịch sáng nay biến động có dấu hiệu tăng trở lại. Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (55% khách mua vào và 45% khách bán ra).
Phiên sáng nay, giá vàng thế giới giảm, giao dịch ở 1.726,56 USD/ounce.
Sau phiên tăng sốc vào sáng qua sau quyết định bất ngờ của FED, sáng nay giá vàng thế giới quay đầu giảm do nhà đầu bán chốt lời.
Về dài hạn, vàng được dự báo sẽ tiếp tục neo ở mức cao khi FED vẽ một bức tranh u ám về triển vọng nền kinh tế Mỹ, với GDP giảm 6,5% trong năm 2020 và tỷ lệ thất nghiệp ở mức trên 9% vào cuối năm. Ngoài ra, căng thẳng giữa Mỹ và Trung Quốc ngày càng leo thang cũng là yếu tố tác động đến giá vàng.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |