Trong khi mở rộng xu hướng hồi phục từ 100 HMA, giá vàng hiện đang được mua vào ở mức $1739,65/oz, tăng 0,34%; với mức cao nhất trong ngày là $1740,41/oz trong những giờ đầu phiên thứ Ba tại thị trường châu Á.
Vàng hiện đang đặt mục tiêu thách thức mức kháng cự ngang ngay lập tức khoảng $1752 trước khi nhắm mục tiêu là đỉnh gần đây, cũng là ngưỡng cao nhất kể từ cuối năm 2012, khoảng $1765,40.
Nếu có thể vượt được mức $1765,40/oz , đỉnh năm 2012 quanh $1795 có thể thu hút thêm người mua kim loại quý.
Ở chiều ngược lại, nếu kim loại quý giảm xuống dưới mức 100-HMA tại $1730 thì nhiều khả năng vàng sẽ rời về đường hỗ trợ hàng tuần, ở mức $1717 hiện tại, trước khi tìm về vùng tâm lý $1700 và đáy hàng tháng ở phạm vi $1670.
Biểu đồ vàng hàng giờ
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Bảng giá vàng sáng 19/5: Giá vàng lập đỉnh vượt 49 triệu, Dân Hà Nội mua nhiều hơn bán
09:31 AM 19/05
TTCK: Thử thách vùng kháng cự 840 – 845 điểm
08:41 AM 19/05
Chóng mặt với đà tăng giá của vàng
06:11 PM 18/05
Ngân hàng Nhà nước: ‘Giá vàng trong nước tự điều tiết tốt’
05:31 PM 18/05
TT ngoại hối 18/5: JPY sụt sâu vì Nhật bước vào suy thoái, bảng Anh về thấp nhất từ cuối tháng 3
05:21 PM 18/05
Không cần đến ngân hàng vẫn có thể mở tài khoản thanh toán
04:11 PM 18/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |