Tỷ giá trung tâm ở mức 23.244 VND/USD 11:41 13/05/2020

Tỷ giá trung tâm ở mức 23.244 VND/USD

Sáng nay (13/5), tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD giảm nhẹ 1 đồng so với mức công bố trước. Các ngân hàng thương mại sáng nay tăng giá trao đổi USD so với phiên hôm qua. Thị trường tự do ngược chiều giảm sâu giá trao đổi USD so với phiên trước.

Sáng nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.244 VND/USD, giảm 1 đồng so với mức công bố sáng qua.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.546 VND/USD và tỷ giá trần là 23.942 VND/USD.

Sáng nay, các ngân hàng thương mại sáng nay tăng giá trao đổi USD đi ngược với tỷ giá trung tâm.

Cụ thể, lúc 9 giờ, tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.230 – 23.440 VND/USD, tăng 10 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.250 – 23.430 VND/USD, ngang giá chiều mua và giảm 20 đồng chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại Techcombank cùng thời điểm trên niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.268 – 23.468 VND/USD, tăng mạnh 33 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.255 – 23.435 VND/USD, tăng 50 đồng chiều mua và tăng 30 đồng chiều bán so với mức niêm yết sáng qua.

Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.270 – 23.440 VND/USD, tăng mạnh 40 đồng cả chiều mua vào và chiều bán so với mức niêm yết
chiều qua.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 13/5

Thị trường tự do

Sáng nay, đồng USD trao đổi trên thị trường tự do đi ngược giảm mạnh 40 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết sáng qua, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.330 – 23.380 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,530 -90 25,630 -90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140