Thời điểm 12h trưa nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 43,35 – 43,82 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên giá Vàng Rồng Thăng Long giao dịch tại: 43,41 – 43,86 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 70.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 43,48 – 43,72 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Phú Quý, giá vàng SJC cũng được điều chỉnh giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua và giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối ngày hôm qua, niêm yết ở mức 43,47 – 43,70 triệu đồng/lượng (MV-BR).
Tại Tập đoàn Vàng Doji, giá vàng SJC cũng được điều chỉnh giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua và giảm 40.000 đồng/lượng ở chiều bán so với cuối ngày hôm qua, niêm yết ở mức 43,50 – 43,65 triệu đồng/lượng (MV-BR).
Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và lượng khách bán ra có tỉ lệ (57% khách mua vào và 43% khách bán ra).
Phiên sáng nay, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 1.556 USD/ounce, tương đương 43,72 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới suy giảm xuống mức thấp nhất 2 tuần sau khi Trung Quốc có bước đột phá trong việc kiểm soát dịch bệnh do virus Corona. Trong khi đó, nước Mỹ cho thấy vẫn không chịu nhiều ảnh hưởng.
Theo Kitco, một bản tin của truyền hình Trung Quốc cho biết một đội nghiên cứu ở Đại học Chiết Giang (Zhejiang University) đã tìm thấy một loại thuốc hiệu quả đối với virus Corona.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |