Giá vàng quay trở lại mức $1555,50/oz trong phiên giao dịch thứ Năm tại thị trường châu Á. Như vậy, kim loại quý vẫn nằm dưới SMA 21 ngày mặc dù mô tả sự hình thành nến tăng giá vào ngày hôm trước.
Do đó, vàng cần vượt qua mức SMA 21 ngày tại $1563 để có thể khẳng định kịch bản tăng và nhắm đến mức thoái lui Fib 23,6% của diễn biến giá lên trong giai đoạn từ tháng 12/2019 đến ngày 08/1 gần $1575.
Trong trường hợp quý kim duy trì kịch bản tích cực trên $1575/oz; không loại trừ khả năng vàng tiến đến đỉnh hàng tháng xung quanh $1594/oz và phạm vi tâm lý $1600 được chinh phục.
Ngược lại, khu vực $1536/35 bao gồm ngưỡng thấp vào ngày 14/1 và mức thoái lui 50% Fibonacci hạn chế đà giảm của kim loại quý .
Nếu có một động thái giảm dưới $1535, mức đáy hàng năm gần với mức thoái lui Fib 61,8% ở $1517 sẽ thu hút được sự chú ý của xu hướng giảm trước khi vàng rời về khu vực $1500.
Biểu đồ vàng hàng ngày
Xu hướng: Sideways
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Có nên đầu tư vào vàng trong năm nay?
08:40 AM 06/02
Bloomberg Intelligence: Virus cúm Vũ Hán là chất xúc tác chính đẩy vàng lên kháng cự $1700 trong năm 2020
03:46 PM 05/02
Gần 500 người chết vì virus corona
02:57 PM 05/02
TT vàng 5/2: Lội ngược dòng thành công sau đà bán tháo
02:51 PM 05/02
Giá vàng trong nước ngược chiều thị trường thế giới
12:10 PM 05/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |