Phân tích vàng
Biểu đồ vàng hàng ngày
Vàng (XAU/USD) đang giao dịch theo xu hướng tăng dựa trên các mức trung bình động đơn giản chính (SMAs). Sau khi đánh mất mốc $1600 vào đầu tháng 1, thị trường hiện đang tăng trở lại.
Biểu đồ vàng 4h
Vàng lúc này mong muốn thách thức ngưỡng kháng cự $1563 khi thị trường giao dịch trong một kênh tăng dựa theo các SMAs chính. Một sự phá vỡ trên mức này có thể giúp kim quý có cơ hội chinh phục các ngưỡng cản lớn hơn tại $1570 và $1580.
Mặt khác, nếu vàng không vượt được mốc $1563 thì rất có thể giá lại bị mắc vào phạm vi chặt chẽ ngay dưới đó và tiềm năng kéo giá lùi sâu hơn về ngưỡng $1555 và $1550.
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CẤP ĐỘ
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá vàng tiếp tục ở mức trên 43 triệu đồng mỗi lượng
12:40 PM 20/01
Vàng sẽ tăng nhưng khó bứt phá mốc $1600 vì sao?
11:45 AM 20/01
Đầu tư vàng tuần này: Có nên duy trì trạng thái mua khi chứng khoán liên tục phá đỉnh?
08:45 AM 20/01
Tỷ giá ngoại tệ ngày 20/1, USD tăng giá
07:25 AM 20/01
Giá vàng hôm nay 20/1, lạc quan trước diễn biến mới
07:24 AM 20/01
Giá vàng tuần từ 20- 24/1: Tích lũy chờ cơ hội bứt phá
06:51 AM 20/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |