PTKT: Sẽ cực tốt nếu vàng chinh phục được kháng cự $1563/oz 15:31 20/01/2020

PTKT: Sẽ cực tốt nếu vàng chinh phục được kháng cự $1563/oz

Tóm tắt

  • Vàng đang khởi động tuần mới với xu hướng tăng dẫn đường.
  • Có một kháng cự mạnh gần $1563 cần được phá vỡ.

Phân tích vàng

Biểu đồ vàng hàng ngày

Vàng (XAU/USD) đang giao dịch theo xu hướng tăng dựa trên các mức trung bình động đơn giản chính (SMAs). Sau khi đánh mất mốc $1600 vào đầu tháng 1, thị trường hiện đang tăng trở lại.

Biểu đồ vàng 4h

Vàng lúc này mong muốn thách thức ngưỡng kháng cự $1563 khi thị trường giao dịch trong một kênh tăng dựa theo các SMAs chính. Một sự phá vỡ trên mức này có thể giúp kim quý có cơ hội chinh phục các ngưỡng cản lớn hơn tại $1570 và $1580.

Mặt khác, nếu vàng không vượt được mốc $1563 thì rất có thể giá lại bị mắc vào phạm vi chặt chẽ ngay dưới đó và tiềm năng kéo giá lùi sâu hơn về ngưỡng $1555 và $1550.

Các mức giá chính cần quan sát đối với vàng (XAU/USD)

TỔNG QUÁT

  • Hôm nay giá cuối cùng: $1562,42
  • Hôm nay thay đổi hàng ngày: 5,24
  • Hôm nay thay đổi hàng ngày%: 0,34
  • Hôm nay mở cửa hàng ngày: $1557,18

XU HƯỚNG

  • SMA20 hàng ngày: $1535,12
  • SMA50 hàng ngày: $1494,78
  • SMA100 hàng ngày: $1497,16
  • SMA200 hàng ngày: $1437,38

CẤP ĐỘ

  • Mức cao hàng ngày trước: $1561,26
  • Mức thấp hàng ngày trước: $1549,66
  • Mức cao hàng tuần trước: $1562
  • Mức thấp hàng tuần trước: $1536,35
  • Mức cao hàng tháng trước: $1525,1
  • Mức thấp hàng tháng trước: $1454,05
  • Fibonacci hàng ngày 38,2%: $1556,83
  • Fibonacci hàng ngày 61,8%: $1554,09
  • Điểm Pivot hàng ngày S1: $1550,81
  • Điểm Pivot hàng ngày S2: $1544,43
  • Điểm Pivot hàng ngày S3: $1539,2
  • Điểm Pivot hàng ngày R1: $1562,41
  • Điểm Pivot hàng ngày R2: $1567,64
  • Điểm Pivot hàng ngày R3: $1574,02

giavangvn.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,450 0 25,550 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140