Các cuộc đàm phán đang diễn ra có thể khuyến khích Ủy ban Thị trường mở Liên bang (FOMC) quay lưng lại với việc nới lỏng lãi suất vì quan chức cơ quan nhận thấy lập trường hiện tại của chính sách tiền tệ có khả năng vẫn phù hợp.
Trên thực tế, các quan chức Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) cũng đã đề nghị ngân hàng trung ương giữ nguyên chính sách hiện tại tại cuộc họp cuối cùng của năm 2019.
Trong phiên giao dịch ngày thứ Sáu, giá vàng giao ngay đã giảm giá trị từ 1464.03 USD xuống còn 1461.97 USD. Sáng nay, kim loại quý đang giao dịch ở mức 1460.43 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ kháng cự tại 1467.97 – 1469.7 USD, mục tiêu sẽ là chinh phục và thử nghiệm vùng 1476.56 – 1477.43 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1479.96 – 1481.69 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới mức hỗ trợ tại 1457.71 – 1455.98 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo ở mức 1453.45 – 1452.58 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ mở rộng về phạm vi 1445.72 – 1443.99 USD.
Pivot: 1460.62
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1464.00 SL: 1470.00 TP: 1454.00
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự : 1465.00 – 1469.00 – 1477.00
Mức hỗ trợ : 1457.00 – 1452.00 – 1445.00
Theo PTKT nhiều khả năng vùng giá 1479 là đỉnh sóng hồi của Vàng và xu hướng sắp tới đối với Vàng sẽ là giảm giá. Phiên giao dịch hôm nay xu hướng chính của chúng ta là canh bán, hiện tại Vàng có vùng kháng cự gần nhất 1465- 1467 , xa hơn là vùng 1471 – 1473 , ở chiều ngược lại 1445- 1450 là hỗ trợ mạnh, trong trường hợp xấu nhất nếu giá giảm về 1436 – 1438 thì đây là điểm mua tốt.
Chiến lược giao dịch ngày 25/11:
Sell 1465- 1467 dừng lỗ 1472 chốt lời 1450 – 1445
Buy 1436 – 1438 dừng lỗ 1431 chốt lời 1450.
giavangvn.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 90 | 25,760 80 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |