Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 18/11 (cập nhật) 15:16 18/11/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 18/11 (cập nhật)

Theo các nhà phân tích, thị trường vàng đang bình ổn trước khi tăng tốc trở lại do tin tức lạc quan về đàm phán thương mại Mỹ – Trung Quốc đang gây sức ép lên kim loại quí.

Trong tuần vừa qua, giá vàng đã bị kìm hãm trong một phạm vi hẹp do áp lực giảm giá đáng kể bởi sự gia tăng của cổ phiếu Mỹ cũng như tâm lí đầu tư rủi ro.

Tuy nhiên, giá vàng vẫn duy trì mức sàn tại 1.450 USD/ounce, kháng cự lại tình trạng bán tháo mạnh hơn.

Christopher Vecchio, chuyên gia chiến lược tiền tệ cao cấp của DailyFx.com, cho biết vàng đã gặp nhiều khó khăn trong tháng 11, nhưng triển vọng đã được cải thiện đáng kể vào nửa sau của tháng.

Trading 212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong phiên giao dịch ngày thứ Sáu, giá vàng giao ngay đã giảm giá trị từ 1471.17 USD xuống còn 1467.48 USD. Sáng nay, kim loại quý đang giao dịch ở mức 1468.93 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ kháng cự tại 1471.78 – 1472 USD, mục tiêu sẽ là chinh phục và thử nghiệm vùng 1476.07 – 1476.19 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1480.82 – 1481.04 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới mức hỗ trợ tại 1462.96 – 1462.74 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo ở mức 1458.11 – 1457.99 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ mở rộng về phạm vi 1453.92 – 1453.7 USD.

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Pivot: 1466.74

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1464.00 SL: 1460.00 TP: 1471.00

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự : 1471.00 – 1476.00 – 1481.00

Mức hỗ trợ : 1462.00 – 1457.00 – 1453.00

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140