TT tiền tệ 15/11: Bảng Anh, dollar Úc leo cao nhờ tâm lý thị trường lạc quan 14:51 15/11/2019

TT tiền tệ 15/11: Bảng Anh, dollar Úc leo cao nhờ tâm lý thị trường lạc quan

Đồng Đô la Mỹ ít thay đổi vào thứ Sáu khi giới đầu tư đánh giá lại các tin tức thương mại mới nhất.

Chỉ số đồng Đô la Mỹ không thay đổi ở mức 98,020 lúc 11:13 PM ET (03:13 GMT).

Tỷ giá USD/CNY giảm 0,2% xuống còn 7,0076.

Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBOC) bất ngờ gia hạn các khoản vay thông qua cho vay trung hạn (MLF) vào thứ Sáu, trong khi vẫn giữ lãi suất cho các khoản vay MLF kì hạn một năm không đổi ở mức 3,25%.

PBOC cũng cho biết họ đã bơm 200 tỷ Nhân dân tệ (28,60 tỷ USD) vào các tổ chức tài chính thông qua công cụ thanh khoản.

Tỷ giá NZD / USD tăng 0,1% lên 0,6387. Đồng Đô la New Zealand đã tăng vọt vào thứ Tư khi ngân hàng trung ương nước này bất ngờ quyết định không thay đổi lãi suất.

Đồng Đô la Úc đã tăng 0,2% lên 0,6795 so với đồng Đô la Mỹ sau khi giảm trong phiên trước đó trong bối cảnh thất nghiệp gia tăng ngoài kì vọng.

Trong khi đó, đồng bảng Anh tiếp tục giữ mức cao $1.2880 nhờ kỳ vọng rằng Đảng Bảo thủ cầm quyền của Anh có thể giành được đa số trong cuộc bầu cử ngày 12/12 săp tới, qua đó thúc đẩy tâm lý lạc quan rằng sự bế tắc trong vấn đề Brexit cuối cùng sẽ có thể chấm dứt.

Chiến lược giao dịch USD/JPY

Pivot: 108.586

Chiến lược giao dịch:

Sell : 108.700 SL: 109.200 TP: 107.900

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 108.700 – 109.100 – 109.300

Mức hỗ trợ: 108.100 – 107.800 – 107.500

Chiến lược giao dịch EUR/USD

Pivot: 1.10261

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1.10100 SL: 1.09800 TP: 1.10400

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1.10300 – 1.10400 – 1.10600

Mức hỗ trợ: 1.10100 – 1.09900 – 1.09700

Chiến lược giao dịch USD/CHF

Pivot 0.98897

Chiến lược giao dịch:

Sell : 0.99000 SL: 0.99300 TP: 0.98400

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 0.99000 – 0.99200 – 0.99300

Mức hỗ trợ: 0.98600 – 0.98400 – 0.98200

Chiến lược giao dịch GBP/USD

Pivot 1.28836

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1.28600 SL: 1.28100 TP: 1.29200

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1.29000 – 1.29200 – 1.29600

Mức hỗ trợ: 1.28400 – 1.28000 – 1.27700

Chiến lược giao dịch AUD/USD

Pivot 0.67902

Chiến lược giao dịch:

Buy: 0.67700 SL: 0.67100 TP: 0.68500

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 0.68300 – 0.68700 – 0.68900

Mức hỗ trợ: 0.67500 – 0.67200 – 0.66800

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140