Người Mỹ có nhiều khả năng mất việc vào năm 2026 nếu họ theo đuổi 1 trong một trong 10 nghề dưới đây.
Biến động đáng sợ, hàng nghìn nhân viên ngân hàng mất việcHơn 10.000 công nhân ở Trà Vinh mất việc ngày cận TếtHàng ngàn lái xe Uber nguy cơ mất việc: Hoảng sợ vì vay nợ mua ô tôHiện có hơn 7 triệu cơ hội việc làm tại Mỹ. Tuy nhiên, nhiều ngành nghề dự kiến sẽ thu hẹp đáng kể trong tương lai gần. Các vị trí như y tá và trợ lý y tế tại nhà dự kiến sẽ tiếp tục tăng trưởng đến năm 2026, trong khi các công việc như đánh máy dự kiến sẽ giảm mạnh nhu cầu.
Kết quả trên đến từ một báo cáo được phát hành bởi trang tài chính cá nhân GoBankingRates. Sử dụng dữ liệu tăng trưởng việc làm mới nhất từ Cục Thống kê Lao động Mỹ (BLS), GoBankingRates đã đưa ra các công việc được dự đoán giảm lớn nhất nếu so nhu cầu từ năm 2016 với năm 2026.
Trang web cũng sử dụng dữ liệu BLS để xác định mức lương hàng năm trung bình cho từng vị trí này tại Mỹ. Mức lương cho các công việc được liệt kê ở đây dao động từ 34.500 đến 60.000 đô la.
Trang web đưa ra lời khuyên với công dân Mỹ: "Nếu công việc là yếu tố quan trọng đối với cuộc sống của bạn, bạn sẽ muốn tránh xa 10 vị trí dưới đây.
| Nghề đánh máy sẽ sớm biến mất. |
10. Tổng đài điện thoại
Thay đổi việc làm giữa năm 2016 và 2026: giảm 22,6 %
Mức lương hàng năm trung bình: 36.320 đô la
9. Người vận hành máy tính
Thay đổi việc làm giữa năm 2016 và 2026: giảm 22,8%
Mức lương hàng năm trung bình: $ 44,270
8. Thợ trong các công việc liên quan đến kim loại
Thay đổi việc làm giữa năm 2016 và 2026: giảm 23,4%
Mức lương hàng năm trung bình: $ 38,210
7. Người làm lõi khuôn đúc
Thay đổi việc làm giữa năm 2016 và 2026: Giảm 24 %
Mức lương hàng năm trung bình: $ 35,140
6. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện tử, xe cơ giới
Thay đổi việc làm giữa năm 2016 và 2026: giảm 25,6%
Mức lương hàng năm trung bình: $ 34,530
5. Thợ sửa đồng hồ
Thay đổi việc làm giữa năm 2016 và 2026: giảm 29,7%
Mức lương hàng năm trung bình: $ 35,770
4. Nghề xử lý văn bản và máy đánh chữ
Thay đổi việc làm giữa năm 2016 và 2026: giảm 33,1%
Mức lương hàng năm trung bình: $ 39,740
3. Nhân viên thi hành đỗ xe
Thay đổi việc làm giữa năm 2016 và 2026: Giảm 35,3%
Mức lương hàng năm trung bình: $ 39,030
2. Kỹ thuật viên trị liệu
Thay đổi việc làm giữa năm 2016 và 2026: giảm 56,3%
Mức lương hàng năm trung bình: $ 50,350
1. Đầu máy xe lửa
Thay đổi việc làm giữa năm 2016 và 2026: giảm 78,6%
Mức lương hàng năm trung bình: $ 60,360
Xem xét các công việc trong danh sách này, nhà văn Joel Anderson của GoBankingRates nói rằng một điểm chung rõ ràng là các việc làm này sẽ sớm được thay thế bằng tự động hóa và trí tuệ nhân tạo.
Một trong ba vị trí có tỷ lệ giảm phần trăm dự kiến lớn nhất là những người có công việc liên quan với công nghệ, ông nói với CNBC Make It . Chúng trở thành nạn nhân của sự thay đổi đáng kể trong nền kinh tế.
(Theo CNBC/ Viet Q)
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TT tiền tệ 08/11: Dollar Canada là tâm điểm trong ngày
03:15 PM 08/11
Ngân hàng nào đang sở hữu mức lãi suất cao nhất tháng 11
02:26 PM 08/11
Giá vàng giảm sốc mất hơn 300.000 đồng/lượng
11:50 AM 08/11
Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ
11:05 AM 08/11
Golfhouse – Loại hình bất động sản mới ở Việt Nam
11:05 AM 08/11
Trung Quốc bất ngờ ngừng mua vàng sau 10 tháng gom mạnh
10:20 AM 08/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |